- Blog/
Where to start
Table of Contents
Thì & cấu trúc #
Những thì cần học #
- Present Simple
- Present Continuous
- Present Perfect
- Present Perfect Continuous
- Past Simple
- Past Continuous
- Future Simple
- Future Continuous
Cấu trúc cần phải nhớ #
- to be + V-ing: cấu trúc tiếp diễn (continuous)
- to be + V3: cấu trúc bị động (passive)
- to have + V3: cấu trúc hoàn thành (perfect)
VD: Tương lai hoàn thành tiếp diễn: will + have + (V3 + be) + V-ing = will have been V-ing
VD: had been doing => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc bị động #
Cấu trúc bị động là khi chủ ngữ bị tác động bởi hành động.
I eat ice cream.
là câu chủ động.Ice cream is eaten by me.
là câu bị động.- Câu 1:
I (S1) eat (V1) ice cream (O1).
- Câu 2:
Ice cream (S2) is eaten (V2) by me (o2).
- Để đổi chủ động sang bị động: S1=O2, S2=O1, đổi V1 sang V2 theo cấu trúc, giữ nguyên thì tense 1 = tense 2.
- Câu 1:
Câu bị động dùng khi muốn nhấn mạnh người hoặc vật bị tác động hoặc không biết người hoặc vật làm ra hành động.
Cấu trúc câu #
Mệnh đề #
Mệnh đề thường là 1 cụm chủ ngữ + động từ. (S+V).
Trong môn ngữ văn hay học rằng mệnh đề là chủ ngữ + vị ngữ. Vị ngữ tiếng Anh là Predicate. Vị ngữ chỉ là tất cả thành phần trong câu không phải chủ ngữ. Trong mỗi vị ngữ bắt buộc phải có ít nhất 1 động từ.
Câu #
Trong một câu phải có ít nhất 1 mệnh đề = 1 chủ ngữ + 1 động từ.
- Câu có 1 mệnh đề là câu đơn
- Câu có từ 2 mệnh đề trở lên là câu phức
Từ vựng #
Từ tố #
Morpheme - từ tố:
- Là tập hợp chữ cái nhỏ nhất có nghĩa riêng biệt liên quan đến từ
- VD: univers-ity - từ tố -ity nghĩa là danh từ (noun modifier)
- VD: beau-ti-ful (adj)
- beau: từ gốc latin = đẹp
- ty: từ tố danh từ
- ful: từ tố tính từ
- VD: bio-chemis-try
- bio: từ tố nghĩa sự sống
- chem: từ tố nghĩa hóa học
- try: từ tố nghĩa môn học
- => biochemistry: sinh hóa học
- VD: tele-vis-ion
- tele: từ xa
- vis: từ tố nghĩa liên quan tới nhìn
- ion: từ tố danh từ
- VD: telephone, telemarketing, nightvision
Có nhiều từ tố có nghĩa đơn giản như “biến thành động từ” hay “biến thành danh từ”, nhưng cũng có nhiều từ tố nghĩa phức tại như “hóa (học)” hay “từ xa”. Nhìn chung, các từ tố cần học được phân thành 3 loại:
- Các từ tố biến đổi loại từ. VD: -ty, -al, -ion, v.v.
- Các từ tố Hy Lạp phổ biến. VD: astro, bio, hydro, v.v.
- Các từ tố Latin phổ biến. VD: struct, aqua, cide, v.v.
Từ loại #
4 loại từ quan trọng nhất:
- danh từ (noun)
- động từ (verb)
- tính từ (adjective)
- trạng từ (adverb, thường kết thúc bằng -ly)
Tính từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ. Trạng từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc trạng từ khác.
Các loại từ khác:
- giới từ (preposition)
- từ nối (conjunction)
- đại từ (pronoun)
- mạo từ (article)
- chỉ từ (determiner)
Thành phần câu #
Chủ ngữ (S) là người hoặc vật điều khiển động từ. Trong câu chủ động, chủ ngữ là người hoặc vật làm ra hành động. Trong câu bị động, chủ ngữ là người hoặc vật bị tác động bởi hành động.
Tân ngữ (O) là người hoặc vật bị ảnh hưởng bởi động từ.
Động từ #
Động từ trong tiếng Anh luôn có ít nhất 3 thể: V1, V2, V3.
- V1: thể nguyên mẫu
- V2: thể quá khứ đơn
- V3: quá khứ phân từ
- quá khứ phân từ dùng trong cấu trúc bị động và các thì hoàn thành Ngoài ra còn có hiện tại phân từ & danh động từ.
Phân từ #
Hiện tại phân từ: V-ing Quá khứ phân từ: V3 Phân từ dùng để thể hiện thì và làm tính từ.
- VD: bore (v): làm cho chán
- boring (adj): chán
- bored (adj): cảm giác chán
- I’m boring: tôi là một người nhàm chán. I’m bored: Tôi cảm thấy chán.
Động từ bất quy tắc #
Đa số động từ trong tiếng Anh để đổi sang V2 hay V3 chỉ cần thêm -ed
.
Riêng các động từ bất quy tắc đổi khác, phải học thuộc.
Các động từ bất quy tắc thường gặp:
V1 | V2 | V3 |
---|---|---|
be (am, is, are) | was, were | been |
have | had | had |
take | took | taken |
make | made | made |
do | did | done |
go | went | gone |
eat | ate | eaten |
sleep | slept | slept |
keep | kept | kept |
give | gave | given |